Bảng tóm tắt Quyền LGBT ở Nhật Bản

Hoạt động tình dục đồng giới hợp pháp (Từ năm 1880; là bất hợp pháp từ 1872-1880; trước đó không có luật cấm các mối quan hệ đồng tính)
Độ tuổi đồng ý (Từ năm 1880)
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm/ (Ở TokyoIbaraki)
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ/ (Ở Tokyo và Ibaraki)
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch)/ (Ở Tokyo và Ibaraki)
Hôn nhân đồng giới
Công nhận các cặp đồng giới (Một số khu vực pháp lý cung cấp "giấy chứng nhận hợp tác", tuy nhiên, chúng hoàn toàn mang tính biểu tượng)
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới
Con nuôi chung của các cặp đồng giới
Người đồng tính nữ, đồng tính nam và song tính được phép phục vụ trong quân đội
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp (Từ năm 2003; trong một số hạn chế nhất định (phải trải qua phẫu thuật, triệt sản và không có con dưới 20 tuổi))
Liệu pháp chuyển đổi trên trẻ vị thành niên và người lớn bị cấm
Truy cập IVF cho đồng tính nữ
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam (Cấm bất kể xu hướng tình dục)
NQHN được phép hiến máu/ (Thời gian trì hoãn 6 tháng)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quyền LGBT ở Nhật Bản http://www.asahi.com/ajw/articles/AJ201901280009.h... http://www.gaystarnews.com/article/osaka-district-... http://www.mutantfrog.com/2008/08/11/what-the-diet... http://www.nijiironews.com/2019/01/03/2018-lgbt-ne... http://outleadership.com/japan/ http://en.rocketnews24.com/2013/09/06/osaka-ward-f... http://en.rocketnews24.com/2015/07/31/tokyos-setag... http://www.scmp.com/news/asia/east-asia/article/19... http://www.tokyomango.com/tokyo_mango/2011/05/taig... http://www.hawaii.edu/hivandaids/LGBT_Rights_in_Ja...